Thực đơn
Abéché Địa lýThành phố có khí hậu bán khô hạn (phân loại khí hậu Köppen-Geiger BSh). Mùa mưa là từ tháng Sáu đến tháng Chín. Abéché là thành phố lớn nóng nhất ở Tchad.[4]
Dữ liệu khí hậu của Abéché | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 33.5 | 35.7 | 38.2 | 40.2 | 40.0 | 38.4 | 34.7 | 32.0 | 34.0 | 37.3 | 35.8 | 34.0 | 36,2 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 24.9 | 27.6 | 30.3 | 32.7 | 32.8 | 31.6 | 28.7 | 27.0 | 28.2 | 29.8 | 27.9 | 25.4 | 28,9 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 16.1 | 18.3 | 22.1 | 25.1 | 25.7 | 24.8 | 23.6 | 22.3 | 22.3 | 22.6 | 20.7 | 17.8 | 21,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.1 (0.004) | 3.2 (0.126) | 12.1 (0.476) | 34.6 (1.362) | 98.1 (3.862) | 166.2 (6.543) | 53.4 (2.102) | 5.1 (0.201) | 0.1 (0.004) | 0.0 (0) | 372,9 (14,681) |
% độ ẩm | 20 | 17 | 16 | 18 | 27 | 41 | 60 | 71 | 61 | 35 | 23 | 23 | 34 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 0 | 0 | 1 | 2 | 4 | 6 | 12 | 14 | 7 | 2 | 1 | 0 | 49 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 316.2 | 291.2 | 300.7 | 300.0 | 313.1 | 300.0 | 254.2 | 226.3 | 261.0 | 306.9 | 312.0 | 319.3 | 3.500,9 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 10.2 | 10.4 | 9.7 | 10.0 | 10.1 | 10.0 | 8.2 | 7.3 | 8.7 | 9.9 | 10.4 | 10.3 | 9,6 |
Nguồn #1: Tổ chức Khí tượng Thế giới[5] | |||||||||||||
Nguồn #2: NOAA,[6] Climate-Data.org[7] |
Thực đơn
Abéché Địa lýLiên quan
AbéchéTài liệu tham khảo
WikiPedia: Abéché ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... http://www.climate-charts.com/Countries/Chad.html http://www.world-gazetteer.com/wg.php?x=&men=gcis&... http://bevoelkerungsstatistik.de/wg.php?x=&men=gci... http://worldweather.wmo.int/en/city.html?cityId=11... http://en.climate-data.org/location/15877/ //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://news.bbc.co.uk/2/hi/africa/6185074.stm https://id.loc.gov/authorities/names/n81139945 https://archive.org/details/newencyclopaedia2009en...